Cập nhật nội dung chi tiết về Bệnh Viện Tâm Thần Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Hắn ở bệnh viện tâm thần 3 năm, vừa được ra viện năm ngoái.
He was sent to a mental institution for 3 years and got released last year.
QED
Ông làm gì rồi, sao không tống cô ta vào bệnh viện tâm thần?
Hurry up and throw her into the madhouse!
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã phải dành một thời gian dài cho việc điều trị trong bệnh viện tâm thần.
I’ve spent hundreds of days in psychiatric hospitals.
ted2019
Nhưng mày đã gửi tao vào bệnh viện tâm thần.
You stucked me in that fucking hospital.
OpenSubtitles2018.v3
Trong năm tiếp theo, tôi đã mất 5 tháng trong một bệnh viện tâm thần.
During the next year, I would spend five months in a psychiatric hospital.
QED
Ngoài ra, đó là một bệnh viện tâm thần có hệ thống bảo vệ tốt
Besides, that is a high security psychiatric hospital
OpenSubtitles2018.v3
Ông nói với tôi để đến một bệnh viện tâm thần.
He told me to go to a mental hospital.
QED
Sau đó, Dave đã giao Ingrid cho một bệnh viện tâm thần.
Dave later commits Ingrid to a psychiatric hospital.
WikiMatrix
Tôi đang sống trong bệnh viện tâm thần.
I’m living in a psychiatric hospital.
OpenSubtitles2018.v3
Bệnh viện tâm thần Haneul 23 hẻm 97 đường Cheong Pa khu Yong San thành phố Seoul
[ Haneul Mental Institution ]
OpenSubtitles2018.v3
Bệnh viện tâm thần
Psychiatric hospital.
WikiMatrix
” Google là nơi mà bệnh nhân nội trú quản lý bệnh viện tâm thần. ”
” Google is a place where the inmates run the asylum. “
QED
Thưa ngài, cuộc sống thật tốt đẹp trong phòng bệnh viện tâm thần
Mister, life is swell in a padded cell
OpenSubtitles2018.v3
Ông nói với tôi để đến một bệnh viện tâm thần.
Curious is dead.
QED
” Dù sao thì khi cô vào bệnh viện tâm thần chỗ trang sức này sẽ là của tôi.
That’ll be mine when she goes to the madhouse.
OpenSubtitles2018.v3
Khung cảnh trong đoạn phim, có vẻ như là ở một bệnh viện tâm thần nào đó.
The place in the video looked like a mental institution.
OpenSubtitles2018.v3
Còn muốn tống tiểu thư vào bệnh viện tâm thần nữa.
I was going to put you in a madhouse and run off.
OpenSubtitles2018.v3
Vào tháng 12 năm 1998, tuy nhiên, Kane gia nhập The Corporation để ở ngoài bệnh viện tâm thần.
In December, Kane joined The Corporation in order to stay out of the insane asylum.
WikiMatrix
Vùng 6 chịu trách nhiệm quản lý Bệnh viện Tâm thần Quốc gia.
Region 6 is responsible for the management of the National Psychiatric Hospital.
WikiMatrix
Bạn có muốn đóng cửa các trung tâm tư vấn bằng cách đi đến bệnh viện tâm thần?
Do you intend to close down the Counseling Center by going to the mental hospital?
QED
Bệnh viện Tâm thần kinh Hưng Yên 5.
Gun Crazy 5.
WikiMatrix
Tôi từng ở trong một bệnh viện tâm thần vài tuần khi tôi cỡ 14 hay 15 tuổi gì đó.
I was in a mental hospital for a few weeks when I was about 14 or 15.
OpenSubtitles2018.v3
Viện Dưỡng Lão Trong Tiếng Tiếng Anh
Viện dưỡng lão đầu tiên ở Mỹ, bên ngoài Battle Creek.
The first sanitarium in America outside Battle Creek.
OpenSubtitles2018.v3
Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào.
Accepting nursing-home care for her was not an easy decision to make.
jw2019
Nhớ đến những người trong viện dưỡng lão
Remember Those in Nursing Homes
jw2019
Và đó là viện dưỡng lão ở bờ biển phía tây Floria.
And that’s retirement homes on the west coast of Florida.
QED
Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão.
Head of nursing at an old-age home.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão.
Relate experiences illustrating the benefits of witnessing in nursing homes.
jw2019
Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão.
At the end of each day, they return to their respective retirement homes.
ted2019
Vâng, tất cả những kỹ năng và tài năng là những gì mà viện dưỡng lão có.
So there were all these skills and talents that these seniors had.
ted2019
Khi tôi 12 tuổi, gia đình tôi đã gửi ông bà tôi vào viện dưỡng lão.
Starting when I was 12, we moved each of my grandparents into a nursing facility.
OpenSubtitles2018.v3
Em đột nhập vào viện dưỡng lão à?
You broke into a nursing home?
OpenSubtitles2018.v3
Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”.
Check categories such as “nursing homes,” “group homes,” and “residential-care facilities.”
jw2019
Leo lên cầu thang đầu tiên, và viện dưỡng lão ở ngay gần đấy.
The first ladder you find, go up, and the sanatorium’s here.
OpenSubtitles2018.v3
Tại sao chúng ta muốn giúp những người sống trong viện dưỡng lão?
Why should we want to reach out to assist those in nursing homes?
jw2019
• Một anh 100 tuổi, sống trong viện dưỡng lão, mắt không còn nhìn thấy.
• A 100-year-old blind brother who lives in a nursing home often says, “We need the Kingdom.”
jw2019
Cô ta liền bảo bà: “Nếu mẹ làm báp têm, con sẽ bỏ mẹ vào viện dưỡng lão”.
“If you get baptized, I will send you to a nursing home,” responded Anna’s daughter.
jw2019
ăn trộm ở viện dưỡng lão à?
Steal it from the geriatrics?
OpenSubtitles2018.v3
Họ chuyển các sơ tới viện dưỡng lão.
They shipped them off to assisted living.
OpenSubtitles2018.v3
Làm thế nào chúng ta có thể lập danh sách các viện dưỡng lão để đến thăm?
How can we compile a list of nursing-care facilities to visit?
jw2019
Thế còn những tín đồ cao niên đang sống tại viện dưỡng lão thì sao?
What about elderly Christians who reside in nursing homes?
jw2019
Hơn nữa, trong viện dưỡng lão, chung quanh họ là những người thuộc các tôn giáo khác.
Moreover, in the nursing home, they will likely be surrounded by people who have different beliefs.
jw2019
Bà ta sống ở viện dưỡng lão ở tòa nhà phía dưới
She lives down at the nursing home down the block.
OpenSubtitles2018.v3
” Một viện dưỡng lão ư?
” A senior citizens’home?
QED
Họ muốn đưa bà ấy tới một viện dưỡng lão.
They’d send her to a care home with nursing.
OpenSubtitles2018.v3
Là viện dưỡng lão, trung tâm trợ sinh.
It’s a retirement home, assisted living.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng tôi ở bên mẹ tôi khi bà qua đời trong viện dưỡng lão vào tháng 7 năm 1987.
We were at my mother’s bedside when she died in a nursing home in July 1987.
jw2019
Phòng Khám Trong Tiếng Tiếng Anh
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
QED
Cha mẹ cô là giáo viên, nhưng cha cô cũng làm trong các phòng khám sức khỏe.
Her parents were teachers, but her father also worked as an orderly in health clinics.
WikiMatrix
Tại sao chị đến phòng khám năm ngoái?
Why’d you go to the clinic last year?
OpenSubtitles2018.v3
Tốt hơn cô nên tham gia phòng khám của tôi.
Better yet, you could join me atone of my clinics.
OpenSubtitles2018.v3
Anh thấy phòng khám chứ?
You see that clinic?
OpenSubtitles2018.v3
Phải kể với các cậu về chuyện bệnh nhân phòng khám.
I’ve got to tell you about this clinic patient.
OpenSubtitles2018.v3
Mười tám dưỡng đường và phòng khám hiện thuộc sở hữu của GUYSUCO.
Eighteen clinics and dispensaries are owned by GUYSUCO.
WikiMatrix
Sao nó lại cần bảo vệ nhiều hơn đám gái gọi hư hỏng trong phòng khám?
Why does she need more protection than some crack whore shivering in the clinic waiting room?
OpenSubtitles2018.v3
Năm 1993, cô mở một phòng khám sức khỏe phụ nữ ở Johannesburg.
In 1993 she opened a women’s health clinic in Johannesburg.
WikiMatrix
Bởi vì nếu anh nói thật tôi sẽ chỉ bắt anh trực phòng khám một ngày…
Because if you told the truth I was only gonna give you one day of clinic duty.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ấy vào phòng khám và gào thét lên với tôi.
She came into the clinic and yelled at me.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy là ” trực phòng khám hoặc là ngồi tù “?
So it’s, ” Do clinic duty or go to jail “?
OpenSubtitles2018.v3
Đây là phim X quang từ phòng khám Tai-Mũi-Họng M Street.
These are X-rays from an ear, nose and throat specialist on M Street.
OpenSubtitles2018.v3
Em sẽ đến phòng khám!
You are going to that clinic!
OpenSubtitles2018.v3
Những phòng khám
We continuously opened clinics.
ted2019
Không một ai nên chết vì họ sống quá xa một bác sĩ hay phòng khám.
No one should die because they live too far from a doctor or clinic.
ted2019
Phòng khám nghiệm của anh ta bị Muirfield nghe trộm.
His morgue was bugged by Muirfield.
OpenSubtitles2018.v3
Kỉ lục mới của phòng khám này đấy.
It’s actually a personal record for this clinic.
OpenSubtitles2018.v3
Và trong khi bước ra khỏi phòng khám, tôi đã thề với chúa, “Mình sẽ lái xe.
And I swear to God, I walked out of his office, “I will drive.
ted2019
Đáp lại điều này, tôi và các đồng nghiệp mở một phòng khám.
I saw colleagues and friends die, my students, hospital patients, die.
ted2019
The Lambricks have funded the building of clinics all over the world.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta có thể bảo vệ các mục tiêu giá trị cao như các phòng khám.
Well, we could protect very high-value targets like clinics.
ted2019
Và trong khi bước ra khỏi phòng khám, tôi đã thề với chúa,
And I swear to God, I walked out of his office,
QED
Đã có cách lấy chìa khóa phòng khám chưa?
Figure out how you’re going to get the key to the infirmary yet?
OpenSubtitles2018.v3
Em đã đến phòng khám sản khoa, và em đã tốn rất nhiều tiền.
I went to the fertility clinic, and I spent some of the money.
OpenSubtitles2018.v3
Bệnh Ung Thư Trong Tiếng Tiếng Anh
Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena?
Do you think I’m gonna cure your cancer, Serena?
OpenSubtitles2018.v3
Cha của Kuyt đã mất vì bệnh ung thư ngày 29 tháng 6 năm 2007.
Kuyt’s father, also named Dirk, died of cancer on 29 June 2007.
WikiMatrix
Bệnh ung thư à?
Cancer?
OpenSubtitles2018.v3
Ngoại trừ căn bệnh ung thư.
Except for the cancer.
OpenSubtitles2018.v3
Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt;
But how can a cancer spread in a population?
QED
Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.
Sadly, Aroldo’s mother was diagnosed with cancer.
LDS
Tháng 8 năm 2008, Kawakami được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng, cần thiết phẫu thuật.
In August 2008, Kawakami was diagnosed with ovarian cancer, which required surgery.
WikiMatrix
Những vị bác sĩ được tuyển vào trương trình nghiên cứu bệnh ung thư.
The doctors are engaged in cancer research.
tatoeba
Hút thuốc lá gây ra bệnh ung thư phổi.
jw2019
13 Để đối phó với tình huống của mình, chị cố tìm hiểu về bệnh ung thư.
13 To deal with her situation, this sister tried to learn as much as she could about cancer.
jw2019
Rồi căn bệnh ung thư tái phát lần thứ ba.
Then she developed cancer for the third time.
jw2019
Nhiều người chết vì bệnh truyền nhiễm, bệnh đau tim và bệnh ung thư.
Infectious diseases, heart ailments, and the scourge of cancer take a heavy toll.
jw2019
Những căn bệnh ung thư cũng có thể lây nhiễm giữa người với người chăng?
Could cancers be contagious between people?
ted2019
Bệnh ung thư này rất đáng để ý.
This cancer is remarkable.
ted2019
Chị tôi sống sót khỏi bệnh ung thư.
My sister is a cancer survivor.
ted2019
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
Tiny seedlings that the cancer planted in the lining of my spine.
OpenSubtitles2018.v3
“Vào ngày 29 tháng Mười năm 2015, tôi phát hiện ra là mình mắc bệnh ung thư.
“On October 29, 2015, I found out I had cancer.
LDS
Ông bị bệnh ung thư.
He had cancer.
WikiMatrix
Anh chỉ bị bệnh ung thư chạm đến mà thôi.
You’ve just got a touch of cancer.
OpenSubtitles2018.v3
Tại sao nghiên cứu để trị bệnh ung thư?
Why search for a cancer cure?
jw2019
Tại sao Cameron lại tiết lộ bệnh ung thư?
Why would Cameron leak cancer?
OpenSubtitles2018.v3
Kẻ đứng đằng sau Pyramid có lẽ chính là người gây bệnh ung thư cho họ.
Whoever owns Pyramid could be giving these people cancer.
OpenSubtitles2018.v3
Mừng thay, cuối cùng tôi chống lại được bệnh ung thư.
Happily, I was eventually successful in combating the cancer.
jw2019
Lấy ví dụ như bệnh ung thư.
Take a disease like cancer.
ted2019
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bệnh Viện Tâm Thần Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!