Xem 18,513
Cập nhật nội dung chi tiết về Bọc Răng Sứ Tiếng Anh Là Gì? mới nhất ngày 27/05/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 18,513 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Cập nhật ngày: 16/09/2020
Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Từ vựng nha khoa bạn nên biết
Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Đôi khi bạn phải sử dụng dịch vụ bọc răng sứ tại các phòng khám nha khoa ở nước ngoài hoặc tại các địa chỉ nha khoa Quốc Tế với bác sĩ là người ngoại quốc. Bạn thắc mắc bọc răng sứ trong tiếng anh là gì và tìm hiểu một số câu nói về nha khoa trong tiếng anh để tiện giao tiếp với bác sĩ. Bài viết này cộng đồng nha khoa sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng về bọc răng sứ và nha khoa trong tiếng anh để bạn có thể tham khảo.
Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Hiện nay tiếng anh được coi là ngôn ngữ thứ hai của chúng ta và được ứng dụng rất đông đảo. Nếu bạn tới những phòng nha quốc tế thì việc áp dụng tiếng anh trong nha khoa là cần phải có hoặc bạn đang trong ngành muốn học chuyên sâu.
Khi nghiên cứu, tra cứu bọc sứ trên mạng internet ngoài tìm hiểu bằng tiếng việt thì từ khóa tra cứu bằng tiếng anh cũng rất hữu ích bởi giúp cho chúng ta nhiều tài liệu và nguồn tài nguyên hơn.
Bọc răng sứ trong tiếng anh là gì?
Theo như từ điển tiếng anh chuyên ngành thì răng sứ tiếng anh dịch là dental porcelain. Vậy bọc răng sứ tiếng anh là gì?
Theo thuật ngữ chuyên khoa nha khoa thì răng bọc sứ trong tiếng anh là Porcelain crowns. Trong đó porcelain có nghĩa là sứ, crowns nghĩa là vương miện, mũ chụp.
Về cơ bản bọc sứ là phương pháp chụp vỏ răng bọc sứ lên bề mặt răng xấu hỏng. Khi thực hiện răng bọc sứ thẩm mỹ, bác sỹ sẽ thực hiện mài cùi răng thật để tạo trụ răng sứ, sau đó chụp vỏ bọc sứ bên ngoài trụ răng thật được ví như những chiếc mũ chụp lên răng thật của chúng ta vậy.
- Khắc phục nhanh chóng những Tình trạng răng xấu hỏng, xỉn màu
- Với những vấn đề răng bệnh nhân bị sâu nặng, bị vỡ, hoặc răng đã chữa trị tủy, công nghệ này rất lợi ích tốt. Ngoài ra, bọc răng sứ cho răng sâu hỏng sẽ giúp bạn bảo vệ được răng gốc bền hơn, duy trì lâu hơn.
- Không mất nhiều thời gian bình phục sau khi bọc & có thể ăn uống bình thường, chịu lực chất lượng.
- Răng trắng sáng, tự nhiên y như răng thật.
Răng khôn trong tiếng anh có danh từ là wisdom tooth.
Ví dụ áp dụng trong những mẫu câu
1, We’re not using the appendix anymore, or grinding bone with our wisdom teeth.
2, I had my wisdom teeth removed when I was 16.
3, It’s my wisdom tooth that hasn’t grown.
Niềng răng tiếng anh là gì?
Ngoài ra bạn có thể áp dụng với từ Braces. Cả 2 từ này đều có vai trò như nhau.
Kỹ thuật nẹp răng trong tiếng anh sẽ là Orthodontia.
Những thuật ngữ chuyên lĩnh vực nha khoa khác trong tiếng anh
Ngoài bọc sứ, răng số 8 hay niềng răng tiếng anh là gì thì bạn cũng nên nghiên cứu thêm các thuật ngữ nha khoa tiếng anh khác. Điều này giúp bạn dễ dàng đọc hiểu biết khi đến thăm khám tại những nơi nha khoa có các bác sĩ nước ngoài cũng như nghiên cứu kĩ hơn những thông tin về dịch vụ răng bọc sứ
Từ điển tiếng anh chuyên ngành nha khoa
Răng không chính hãng tiếng anh là gì
False teeth/ artifcial teeth còn danh từ 1 hàm răng giả là denture
răng vời tiếng anh là gì
răng chìa tiếng anh: Buck-tooth
Chỉ nha khoa tiếng anh là gì
Chỉ nha khoa tiếng anh: Dental floss
Cao răng tiếng anh là gì
Cao răng tiếng anh: Tartar
Tủy răng tiếng anh là gì
Tủy răng tiếng anh: Root canal
sâu răng tiếng anh là gì
răng sâu tiếng anh: Dental caries
Nhổ răng tiếng anh là gì
Nhổ răng tiếng anh: Draw a tooth/take out a tooth
răng cấm tiếng anh là gì
răng cấm tiếng anh:Molar
làm trắng răng tiếng anh là gì
tẩy trắng răng tiếng anh:Teeth whitening
Nhổ răng số 38 tiếng anh là gì
Nhổ răng 38 tiếng anh:Exploit wisdom teeth
Răng sứ tiếng anh là gì
Răng sứ tiếng anh: dental porcelain
- I’d like a check-up: tôi muốn khám răng
- Would you like to come through?: mời anh/chị vào phòng khám
- When did you last visit the dentist?: lần kết thúc anh/chị đi khám răng là khi nào?
- Have you had any problems?: răng anh/chị có trường hợp gì không?
- I’ve got toothache: tôi bị đau đớn răng
- I’ve chipped a tooth: tôi bị sứt một cái răng
- I’d like a clean and polish, please: tôi muốn thực hiện sạch và tráng bóng răng (lấy cao răng)
- Can you open your mouth, please?: anh/chị há miệng ra được không?
- A little wider, please: mở rộng thêm chút nữa
- I’m going to give you an x-ray: tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
- You’ve got a bit of decay in this one: chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
- You need two fillings: anh/chị mong muốn hàn hai địa chỉ
- I’m going to have to take this tooth out: tôi sẽ nhổ chiếc răng này
- bởi vì you want to have a crown fitted?: anh/chị có muốn đặt một cái thân răng fake bên ngoài chiếc răng hỏng không?
- Let me know if you feel any pain: hiện tượng anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Bọc Răng Sứ Tiếng Anh Là Gì? trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!