Cập nhật nội dung chi tiết về Danh Sách Đăng Ký Người Hành Nghề Tại Bẹnh Viện Lao Và Bệnh Phổi Hải Phòng mới nhất trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trang chủ
Tin tức – Sự kiện
DS hành nghề khám chữa bệnh
Danh sách đăng ký người hành nghề tại Bẹnh viện Lao và bệnh Phổi Hải Phòng
SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH CÁN BỘ NHÂN VIÊN HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
1. Tên đơn vị: Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Hải Phòng
2. Địa chỉ : Số 568 Trần Tất Văn – phường Tràng Minh – quận Kiến An – Hải Phòng
3. Thời gian hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh : 24/24 giờ
4. Danh sách đăng ký người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
STT
Họ và tên
Số chứng chỉ hành nghề
Phạm vi hoạt động chuyên môn
Vị trí chuyên môn
Thời gian đăng ký làm việc tại bệnh viện
Ghi chú
1
2
5
4
5
6
7
1. Ban giám đốc:
1
Mạc Huy Tuấn
003466/HP-CCHN
Chuyên khoa xét nghiệm
Bác sĩ CK II – Giám đốc Bệnh viện
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
1271/QĐ-SYT
KB,CB Nội khoa
2
Dương Văn Hà
000615/HP-CCHN
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh
Bác sĩ CK II – Phó giám đốc bệnh viện
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
2. Khoa A:
3
Nguyễn Huy Điện
003941/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
PGs Ts – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
4
Nguyễn Thị Thanh Lan
010556/HP-CCHN
KB, CB CK Nội
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
5
Nguyễn Thị Thơ
003943/HP-CCHN
KB, CB CK Nội
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
6
Phạm Đức Tứ
005359/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
7
Lê Quang Cường
006347/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
8
Hoàng Thị Thương
009040/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
9
Đặng Thị Song
003917/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
10
Nguyễn Thị Hiền
003919/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
11
Nguyễn Thị Phương Thảo
003828/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
12
Nguyễn Thị Chung
003464/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
13
Văn Thị Loan
006355/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
14
Lê Thị Vân
003944/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
15
Nguyễn Thị Yến
009038/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
16
Bùi Duy Khang
000994/HP-CCHN
Dịch vụ y tế
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
17
Phan Thị Thanh Thúy
009204/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
18
Nguyễn Thị Trâm
009214/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
19
Bùi Thị Chang
009211/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
20
Nguyễn Thúy An
009732/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
3. Khoa B:
21
Phan Xuân Trường
000216/HP-CCHN
KB, CB Nội tổng hợp
Bác sĩ CK II – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
22
Nguyễn Đức Thọ
0026168/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội hô hấp
Thạc sĩ – Phó trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
23
Đặng Thị Huệ
005679/HP-CCHN
KB, CB nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
24
Nguyễn Thị Trang
009780/HP-CCHN
KB, CB nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
25
Phạm Đức Luân
010557/HP-CCHN
KB, CB nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
26
Nguyễn Thanh Hải
006351/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
27
Phạm Trung Hà
009027/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
28
Bùi Quang Dũng
009041/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
29
Đặng Thị Bính
003914/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
30
Đỗ Thị Trang
005674/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
31
Hoàng Thị Thu Thủy
003832/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
32
Nguyễn Thị Hường
005340/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
33
Phạm Thị Mai
009026/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
34
Cù Thị Thảo
009036/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
35
Vũ Thị Mai
006345/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
36
Vũ Thị Hường
003468/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
37
Phạm Thị Xuyến
009210/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
38
Hoàng Gia Phong
009789/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
4. Khoa Cấp cứu – Hồi sức tích cực – Chống độc:
39
Đàm Quang Sơn
006714/HP-CCHN
KB, CB nội khoa
Bác sĩ CK II – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
40
Phạm Trung Kiên
005339/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK I – Phó trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
41
Nguyễn Tuấn Anh
001478/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
42
Đoàn Thị Thoa
010555/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
43
Dương Anh Tuấn
000114/HP-CCHN
KB,CB Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
44
Vũ Thị Hoa
005353/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
45
Phạm Thành Thái
005872/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
46
Nguyễn Hữu Bằng
003934/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
47
Vũ Đức Thành
009042/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
48
Đặng Thị Trang
005356/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
49
Trịnh Thị Hiền
005356/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
50
Phạm Thị Ngọc Thúy
003462/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
51
Nguyễn Thị Hồng Thắm
003935/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
52
Nguyễn Thị Liên
005668/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
53
Nguyễn Kim Dung
009024/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
54
Vũ Thị Kim Oanh
009203/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
55
Trần Tuấn Anh
009205/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
56
Trần Thị Thanh Hòa
009723/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
57
Lưu Thị Tươi
009733/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
5. Khoa Đ:
58
Phạm Thị Tuyết
001755/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa hệ nội
Bác sĩ CKI – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
59
Vũ Văn Thục
003929/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
60
Đào Thanh Nhuần
003827/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
61
Nguyễn Thị Huyền
003829/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
62
Lương Thị Thoa
009023/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
63
Phạm Thị Vân Nhị
009044/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
64
Ngô Thu Hà
005343/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
65
Phạm Văn Sỹ
009793/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
66
Vũ Thị Hương
009776/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
6. Khoa E:
67
Vũ Ngọc Trường
003946/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK II – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
68
Bùi Thị Tuyền
010349/HP-CCHN
Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
69
Vũ Thị Huệ
003940/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
70
Phạm Như Hòa
003934/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
71
Phạm Đức Mạnh
009028/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
72
Phạm Thị Dung
007184/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
73
Nguyễn Thanh Tâm
009033/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
74
Nguyễn Thị Lan Phương
005685/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
75
Trần Thị Khánh Ly
009025/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
76
Phạm Thị Huệ Thu
009034/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
77
Vũ Thị Huyền
000244/HP-CCHN
Dịch vụ y tế
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
78
Nguyễn Thị Nghĩa
003938/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
79
Đinh Kim Anh
009207/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
80
Nguyễn Thị Khánh Ninh
003932/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
81
Phạm Viết Linh
009394/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
82
Nguyễn Thị Mai
009030/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
83
Nguyễn Thị Hương
001629/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
7. Khoa F:
84
Phạm Ngọc Vượng
005684/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK II
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
85
Đinh Thị Tâm
005336/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ CK I – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
86
Bùi Hải Hà
009681/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
87
Phạm Đức Khanh
006354/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
88
Nguyễn Thị Mai Thơ
005682/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
89
Hà Công Hoan
005690/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
90
Phạm Văn Hùng
005350/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
91
Nguyễn Viết Huy
005352/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
92
Phạm Thị Minh Tâm
006349/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
93
Phạm Thị Lan Phương
005683/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
94
Nguyễn Thị Mai
005691/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
95
Nguyễn Thị Quỳnh Trang
006353/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
96
Phạm Thị Hảo
005351/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
97
Đỗ Thị Ngọc
005686/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
98
Đỗ Thị Chuyên
009147/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
99
Hoàng Đình Hùng
009206/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
100
Ngô Thành Công
009276/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
101
Vũ Thị Hồng Nhung
009279/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
102
Dương Văn Thắng
001639/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
103
Phạm Văn Giáp
009731/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
104
Phạm Thị Huệ
009390/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
105
Bùi Thị Hường
003939/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
106
Nguyễn Đức Trọng
009765/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
8. Khoa Điều trị theo yêu cầu:
107
Lê Đức Nguyên
003945/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK II – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
108
Phùng Thị Huyền
003460/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa nội
Bác sĩ CK I – Phó trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
109
Bùi Thị Hòa
003918/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
110
Trần Thị Thanh Loan
005681/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
111
Đinh Thị Thoa
005357/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
112
Lương Thị Thanh Bình
003833/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
113
Vũ Thị Phương
005671/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
114
Nguyễn Thị Hương
009069/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
115
Nguyễn Thị Mai Hương
003927/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
116
Bùi Thị Minh Trang
005345/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
117
Phạm Thị Hương Thảo
005335/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
118
Nguyễn Thị Nguyệt
005675/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
119
Phạm Văn Trường
009203/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
120
Lý Ngọc Mai
009213/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
9. Khoa khám bệnh:
121
Nguyễn Thị Vân
005360/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK I – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
122
Nguyễn Thị Thủy
005355/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
123
Nguyễn Thị Hà Quế
005370/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK II
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
124
Phùng Thị Thu Ngân
005333/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
125
Phạm Thị Hoàn
009043/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
126
Hoàng Thị Dung
009043/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
127
Vũ Thị Thùy Dương
009208/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
10. Khoa khám bệnh 33 Lê Đại hành:
128
Dương Thị Thu Huyền
004558/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK I – Trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
129
Đào Thị Thanh Phương
004559/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK I – Phó trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
130
Nguyễn Thị Mai
005419/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK I
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
131
Trần Thị Thu Hằng
005687/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
132
Nguyễn Thị Huệ
005666/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
133
Bùi Thị Hợp
005688/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
134
Tô Thị Huyền
005663/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
135
Bùi Thị Hường
006350/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
136
Phạm Thị Thu Thủy
006342/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
137
Đào Thị Tuyết Mai
005678/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
138
Vũ Thị Huyền Trang
005856/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
139
Hoàng Thị Kiều Miên
009039/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
140
Nguyễn Văn Biên
009212/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
141
Hoàng Thị Bích Thủy
005665/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
142
Phùng Thị Phương
005667/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
143
Lê Thị Diệu
006346/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
144
Bùi Thị Yến Phương
009277/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
11. Phòng Kế hoạch tổng hợp:
145
Nguyễn Thị Phức
005852/HP-CCHN
KB, CB chuyên khoa Nội
Bác sĩ CK II – Trưởng phòng K HTH
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
146
Nguyễn Thị Bích Phượng
003928/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
147
Nguyễn Thị Quyên
005334/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
148
Nguyễn Hương Giang
009035/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
149
Đỗ Thị Biển
005672/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
12. Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn:
150
Nguyễn Văn Bình
003461/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng – Trưởng khoa KSNK
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
151
Bùi Đức Phong
005349/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng – Phó trưởng khoa KSNK
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
152
Bùi Thị Vi
005338/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
153
Hồ Thị Thanh Thủy
009660/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
154
Đỗ Thị Thu Trang
000891/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
13. Phòng Chỉ đạo tuyến:
155
Đặng Hùng Cường
006137/HP-CCHN
KB, CB Nội khoa
Bác sĩ CK II – Trưởng phòng CĐT
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
156
Bùi Tiến Viễn
002228/HP-CCHN
KB, CB Nội tổng hợp
Bác sĩ CK II – Phó trưởng phòng CĐT
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
157
Nguyễn Thị Thủy
003930/HP-CCHN
KB, Cb chuyên khoa nội
Bác sĩ
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
158
Phạm Thị Vân
003916/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
159
Vũ Văn Tiến
009392/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
160
Vũ Xuân Hùng
005680/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
14. Phòng Điều dưỡng:
161
Trần Thị Thanh Thủy
003467/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng – Phó trưởng phòng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
162
Phạm Thị Hà Phương
003915/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
163
Lương Thị Trang
003931/HP-CCHN
Theo QĐ 41/2005 ngạch Điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
15. Khoa Xét nghiệm:
164
Phạm Văn Quang
005344/HP-CCHN
Chuyên khoa xét nghiệm
Kỹ thuật viên xét nghiệm – Cử nhân sinh học
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
165
Nguyễn Thị Hòe
005669/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
166
Phạm Thị Doan
003473/HP-CCHN
Thực hiện KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
167
Trần Thị Thu Hường
005670/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
168
Khổng Thị Loan
005873/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
169
Nguyễn Thị Thu
002690/HP-CCHN
Thực hiện chuyên môn KT XN
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
170
Bùi Lan Hương
009220/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
171
Nguyễn Kiên Trung
003926/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
172
Đoàn Quang Cường
005871/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
173
Trần Trung Kiên
003465/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
174
Phạm Thị Hằng
007186/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
175
Nguyễn Thị Ngọc Bích
005689/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
176
Đồng Thu Hường
009317/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
177
Mạc Văn Bắc
009381/HP-CCHN
Theo TT26/2015 ngạch điều dưỡng
Điều dưỡng
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
178
Phạm Quang Thành
009798/HP-CCHN
KTV xét nghiệm
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
16. Khoa Chẩn đoán hình ảnh:
179
Nguyễn Bình Giang
009255/HP-CCHN
Chuyên khoa CĐHA
Bác sĩ đa khoa/ chuyên khoa đinh hướng CĐHA – Phó trưởng khoa
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
180
Phạm Ngọc Thanh
007181/HP-CCHN
Chuyên khoa CĐHA
Bác sĩ CK I
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
181
Nguyễn Văn Ninh
005875/HP-CCHN
KTV hình ảnh y học
Kỹ thuật viên hình ảnh Y học
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
182
Bùi Văn Chiến
005904/HP-CCHN
KTV chụp Xquang
Kĩ thuật viên chụp X quang
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
183
Nguyễn Bá Cường
005878/HP-CCHN
KTV chụp Xquang
Kĩ thuật viên chụp X quang
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
184
Trần Văn Tường
009063/HP-CCHN
KTV chẩn đoán hình ảnh
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
185
Đoàn Đức Hiển
010098/HP-CCHN
KTV chẩn đoán hình ảnh
Kĩ thuật viên
Toàn thời gian ( từ 7h30 đến 16h30 và trực theo lịch)
* Tổng số: 185
1. Bác sỹ: 34
2. Điều dưỡng: 132
3. Kĩ thuật viên: 19
Hải Phòng, ngày tháng năm
SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG PHÊ DUYỆT
GIÁM ĐỐC
Tin khác
DS người đăng ký hành nghề khám chữa bệnh TTYT Đồ Sơn (bổ sung)
(10972 Lượt xem )
DS người đăng ký hành nghề khám chữa bệnh TTYT Vĩnh Bảo (bổ sung)
(10899 Lượt xem )
DS người đăng ký hành nghề khám chữa bệnh BV Đại học Y (bổ sung)
(10866 Lượt xem )
DS người đăng ký hành nghề khám chữa bệnh PKĐK Đông Quy (Tăng, Giảm)
(10738 Lượt xem )
DS người đăng ký hành nghề khám chữa bệnh BV Đa khoa quốc tế Hải Phòng Vĩnh Bảo (bổ sung)
(10692 Lượt xem )
1
2 3 4 5 …
Danh Sách Bệnh Viện Và Phòng Khám Tại Ecopark
Với khu đô thị rộng tới 500ha với hơn 20 nghìn cư dân và còn tiếp tục tăng lên trong tương lai khi các dự án sắp ra mắt, Ecopark sẵn sàng các cơ sở y tế bệnh viện phòng khám để phục vụ cho sức khỏe cư dân.
Chúng tôi xin giới thiệu danh sách các bệnh viện tại Ecopark cùng phòng khám, quầy thuốc.
Bệnh viên trường Đại học Y Khoa Tokyo (sắp đi vào hoạt động 2021)
Đã khởi công xây dựng từ tháng 8/2020 và dự kiến sẽ đi vào hoạt động Q2/2021, bệnh viện trường Đại học Y Khoa Tokyo có quy mô 150 giường nội trú với tổng dầu tư 20 triệu đô la.
Bệnh viên Đại học Y Khoa Tokyo nằm trong khuôn viên của Trường đại học Y Khoa Tokyo (Tokyo Health University) với 100% vốn đầu tư Nhật Bản, sẽ mang tới cho cư dân Ecopark tiêu chuẩn chăm sóc sức khỏe Nhật Bản.
Bệnh viện mắt Alina
Bệnh viện mắt Alina nằm trong tổ chức Alina Vision toàn cầu có trụ sở tại Singapore, địa chỉ tại 10-11-12 Mimosa Thảo Nguyên Ecopark. Alina đến Việt Nam với mong muốn mang dịch vụ chăm sóc mắt theo tiêu chuẩn quốc tế dành cho mọi người dân.
Phòng khám EcoClinic
Phòng khám lâu đời nhất tại Ecopark, đã hoạt động từ khi khu đô thị mới đón những cư dân đầu tiên. Với 8 chuyên khoa, phòng khám EcoClinic đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cơ bản của cư dân Ecopark.
Danh sách các phòng khám y tế khác trong Ecopark
Tên Điện Thoại Địa chỉ Thông tin
Phòng tiêm vắc xin dịch vụ DR.ECO 093.525.8886 113 Thủy Nguyên Cung cấp dịch vụ tiêm chủng trẻ em và người lớn
Phòng khám chuyên khoa nhi NHI-Care 151 Thủy Nguyên
Phòng khám Y học cổ truyền 0976365518 Marina 26
Phòng Khám Đông Y Long Hải Đường 0936.485.458/0914.192.450 Westbay B-2215
Bác sỹ Nguyệt Anh 0972.426.784 C79 Phố Trúc mặt trước
Khoa nội & khoa nhi
Gigaz Ánh Nguyệt 0979.206.638 A12 Phố Trúc
Chăm sóc sức khỏe
Bác sỹ Lan 0982755471 WestBay B-412A
khám Nhi và nội khoa (BV Tim HN)
Phòng khám chuyên khoa Thần kinh – Cột sống – Cơ xương khớp 0938989236 Westbay B – 2914
Bác sỹ chuyên khoa cấp 1, chuyên bệnh thần kinh cơ xương khớp. Xử lý tất cả các cấp cứu cơ bản 24/7.
Phòng khám răng nha khoa tại Ecopark
Tên Điện Thoại Địa chỉ Thông tin
Phòng khám răng Rừng Cọ 0988024685/0967275669 Tòa E1 Rừng Cọ
Nha khoa Eco Smile 0987882838 150 dãy C Thuỷ Nguyên
Nha khoa Charis Luxury 0852 650 888 Số 1 Marina Thủy Nguyên
Nha khoa Asoka 094 914 86 86 Aquabay
Nha khoa Sunny 0384 757 127 170 Mimosa Thảo Nguyên
HK Eco Dental 0582 822 468 201 Park River
Danh sách các quầy thuốc
Tên Điện Thoại Địa chỉ Thông tin
Quầy thuốc mat sau toa A2 Mặt sau tòa A2 – Rừng Cọ
Quầy thuốc tai Phòng khám đa khoa Ecoclinic 0911.888.115 Tòa B Rừng Cọ
Quầy thuốc Tâm Đức 1 0978.606.227 Tòa D3 Rừng Cọ
Quầy thuốc Tâm Đức 2 0978606227 Mặt Sau tòa B Westbay
Quầy Thuốc Đức Minh 0976297377 Mặt sau tòa C Westbay
Quầy thuốc Tâm Đức 3 0978606227 S01 Tầng 1 tòa Sky2
Bệnh Viện Lao Và Bệnh Phổi
Thông tin:Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Hưng Yên là Bệnh viện chuyên khoa hạng II , hiện có quy mô 150 giường bệnh. Bệnh viện hoạt động với cơ cấu 12 khoa, phòng. Năm 2015, bệnh viện đã khám chữa cho cho 5.511 lượt bệnh nhân. Các chỉ tiêu kế hoạch cơ bản đều đạt và vượt mục tiêu đề ra, trung bình đạt 116,12% kế hoạch năm, trong đó nhiều chỉ tiêu đạt cao như: Nội soi phế quản phổi, chụp Xquang …100% người bệnh điều trị nội trú hài lòng với công tác khám, điều trị tại bệnh viện.
BV có đội ngũ bác sỹ với trình độ chuyên sâu, tâm huyết với nghề và có kinh nghiệm.
Khoa Khám bệnh củ BV đã kịp thời đáp ứng nhu cầu khám và điều trị bệnh cho nhiều người với trang thiết bị hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ. Tại đây thực hiện khám và điều trị bệnh một cách toàn diện, hiện đại ngang tầm với khu vực và trên thế giới
Nhiệm vụ của khoa là khám và điều trị bệnh cho mọi đối tượng có nhu cầu BHYT đúng tuyến, vượt tuyến, tự nguyện. Khám bệnh, thực hiện điều trị ngoại trú và hướng dẫn chăm sóc sức khỏe. Khám sức khỏe định kì, theo dõi bệnh tật trong vùng dân cư được phụ trách.
Với kinh nghiệm đi khám tại Bệnh viện lao và bệnh phổi Hưng Yên, được biết nhiệm vụ của khoa là Chẩn đoán và điều trị bệnh nhân lao ngoài phổi, lao ngoài phổi / HIV với quy mô có 90 giường bệnh. Là nơi thực tập của trường Đại học Y Hà nội, của trung tâm đào tạo thuộc Bệnh viện. Khoa còn giảng dạy lâm sàng cho nhiều điều dưỡng, sinh viên sau đại học. Tham gia thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, công tác chỉ đạo tuyến.
Chuyên khoa khám phổi tại Bệnh viện phổi bao gồm những bệnh lý như: Cắt hạch lao, khám chữa lao, nội soi/ chọc hút phế quản, phẫu thuật nội soi/ cắt u khí phế quản, chẩn đoán bệnh ung thư phổi, chẩn đoán bệnh ung thư màng phổi, chẩn đoán bệnh các khối u trung thất ác tính, kỹ thuật sinh thiết mù bằng kim Trocut, kỹ thuật sinh thiết có hướng dẫn của siêu âm bằng kim Trocut, kỹ thuật sinh thiết màng phổi mù bằng kim Cop, chọc hút lấy dịch màng phổi.
Cơ sở vật chất và trang thiết bị: Máy nội soi, máy chụp X- quang, máy chụp cắt lớp, giường phẫu thuật xương khớp.
Bệnh Viện Lao Và Bệnh Phổi Hưng Yên
* Lưu ý: Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo! Thông tin Bệnh viện lao và bệnh phổi Hưng Yên hiện có thể đã thay đổi! Để liên hệ với Bệnh viện lao và bệnh phổi Hưng Yên ở Thành phố Hưng yên, Hưng Yên, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Đường Phạm Bạch Hổ, Phường Lam Sơn, Thành phố Hưng yên, Hưng Yên. Ngoài ra, quý khách có thể liên hệ với ông/bà Phạm Hồng Quang tại địa chỉ – để được hỗ trợ.
Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi chúng tôi – website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!
Bạn đang đọc nội dung bài viết Danh Sách Đăng Ký Người Hành Nghề Tại Bẹnh Viện Lao Và Bệnh Phổi Hải Phòng trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!