Bảng Giá Nha Khoa Linh Xuân
--- Bài mới hơn ---
Nha Khoa Linh Xuân đã khám và chữa trị cho trên 15,000 khách hàng tại khu vực Thủ Đức, TPHCM và Dĩ An, Bình Dương trong suốt 10 năm qua.
Bảng Giá Nha Khoa Linh Xuân
Tiết kiệm tiền khi lựa chọn nha khoa uy tín, chất lượng, giá hợp lý
Giá Nha Khoa Uy Tín, Chất Lượng, Rẻ, Bền, Đẹp
Nha Khoa Linh Xuân đã khám và chữa trị cho trên 15,000 khách hàng tại khu vực Thủ Đức, TPHCM và Dĩ An, Bình Dương trong suốt 10 năm qua. Tiêu chí chúng tôi cam kết với khách hàng là chất lượng, bền, đẹp và giá cả rẻ hợp lý với đa số người dân. Là Nha Khoa uy tín trong khu vực luôn được bà con tín nhiệm, sau đây là bảng giá hiện đang áp dụng tại số 51 QL1K, phường Linh Xuân, Chi Nhánh Thủ Đức.
Bạn có thể đặt hẹn qua số (08) 66 822 447 trong GIỜ LÀM VIỆC từ 8h sáng đến 8h tối mỗi ngày kể cả Chủ Nhật (làm đến 5h chiều)
Mọi thắc mắc về chi phí dịch vụ hoặc phàn nàn về chất lượng dịch vụ xin liên hệ số chăm sóc khách hàng: 0988 188 366 (gặp BS trưởng Lê Tuấn Anh) hoặc email đến địa chỉ sau: [email protected]
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT
Điều trị
Dịch vụ
Chi phí
Đơn vị
Khám chẩn đoán
Khám + Tư vấn điều trị
Miễn phí
1 ca
Viêm nướu-nha chu
Cạo vôi răng + đánh bóng răng
150,000 – 200,000
2 hàm
Tẩy trắng răng
Tại phòng (thời gian 30-45phút)
1,800,000
2 hàm
Tẩy thêm tại nhà
cộng thêm 400,000
2 hàm
Tại nhà (thời gian 2-3 tuần)
800,000
2 hàm
Nhổ răng
Nhổ răng sữa
30,000 – 50,000
1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
100,000
1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn 1 chân
150,000
1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn nhiều chân
200,000 – 300,000
1 răng
Nhổ răng khôn (không tiểu phẫu)
300,000 – 500,000
1 răng
Trám răng
Trám thẩm mỹ răng sữa
100,000
1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (nhỏ)
100,000
1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (vừa)
150,000
1 răng
Trám thẩm mỹ răng vĩnh viễn (lớn)
200,000
1 răng
Đắp mặt thẩm mỹ răng cửa
300,000
1 răng
Nội nha (chữa tủy)
Chữa tủy răng sữa + trám
300,000
1 răng
Chữa tủy răng 1 chân + trám
400,000
1 răng
Chữa tủy răng 2 chân + trám
500,000
1 răng
Chữa tủy răng 3-4 chân + trám
500,000 – 600,000
1 răng
Phục hình răng sứ cố định (xuất xứ Mỹ – Đức)
Giá tái tạo cùi bằng chốt đúc như sau
Cùi răng chốt đúc kim loại thường
200,000
1 răng
Cùi răng chốt đúc kim loại Titanium
400,000
1 răng
Giá các loại mão kim loại như sau:
Mão kim loại thường (Crom-Niken)
600,000
1 răng
Mão kim loại Titanium
1,200,000
1 răng
GIÁ CÁC LOẠI MÃO SỨ NHƯ SAU:
Mão sứ – kim loại Mỹ (bảo hành 3 năm)
1,000,000
1 răng
Mão sứ – kim loại Titanium (bảo hành 5 năm)
1,800,000
1 răng
Mão toàn sứ Zirconia (bảo hành 10 năm)
4,000,000
1 răng
Mào toàn sứ Cercon (bảo hành 7 năm quốc tế)
5,000,000
1 răng
Phục hình răng giả tháo lắp
Giá hàm tháo lắp (nền nhựa nấu) chưa gồm răng
Nền hàm nhựa
Miễn phí
1 hàm
Móc thép
Miễn phí
1 cái
Tăng cường lưới thép
300,000 – 500,000
1 cái
Giá hàm tháo lắp khung bộ (nền kim loại) chưa bao gồm răng
Nền hàm kim loại thường
1,500,000
1 hàm
Nền hàm kim loại titanium
2,500,000
1 hàm
Giá các loại răng tháo lắp như sau:
Răng Việt Nam
200,000
1 răng
Răng Nhật
300,000
1 răng
Răng Mỹ
400,000
1 răng
Răng Composite
500,000
1 răng
Răng Sứ
600,000
1 răng
Giá sửa chữa hàm cũ
Vá hàm – đệm hàm – thay nền hàm
200,000 – 600,000
1 hàm
Thêm móc
100,000
1 móc
Thêm răng
tùy loại răng ở trên
1 răng
Chỉnh nha – niềng răng
Khí cụ tháo lắp
1,000,000 – 5,000,000
1 ca
Niềng răng hô – móm – lệch lạc
15,000,000 – 30,000,000
1 ca
Điều trị cắn khớp
Mài chỉnh khớp răng
300,000 – 500,000
1 ca
Máng nhai
2,000,000
1 cái
Nguồn: Bảng Giá Nha Khoa
--- Bài cũ hơn ---